Dòng sự kiện:
Thông qua Nghị quyết về thí điểm xử lý nợ xấu của các TCTD
21/06/2017 10:58:27
Với đa số phiếu tán thành (86,35%), sáng nay (21/6), Quốc hội đã thông qua Nghị quyết về thí điểm xử lý nợ xấu của các TCTD.

Theo đ, nợ xấu quy định tại Nghị quyết ny l khoản nợ hnh thnh trước ngy 15/8/2017. Nghị quyết gồm 19 điều, được thực hiện trong thời hạn 5 năm, kể từ ngy 15/8/2017.


Trước khi thng qua, Quốc hội đ nghe Ủy ban Thường vụ giải trnh, tiếp thu kiến đại biểu v chỉnh l dự thảo Nghị quyết ny đối với 1 số lĩnh vực cn kiến khc nhau.

Cụ thể về nguyn tắc xử l nợ xấu (Điều 3), một số kiến đề nghị cần quy định cụ thể trong Nghị quyết ny khng miễn trừ trch nhiệm đối với những người c hnh vi vi phạm php luật gy ra nợ xấu hoặc vi phạm trong qu trnh xử l nợ xấu. Ủy ban Thường vụ Quốc hội đ tiếp thu tại khoản 4 Điều 3 của dự thảo Nghị quyết: “Cơ quan, tổ chức, c nhn c hnh vi vi phạm php luật để xảy ra nợ xấu v trong qu trnh xử l nợ xấu phải chịu trch nhiệm theo quy định của php luật”.

C kiến đề nghị bổ sung nội dung l phải đảm bảo tun thủ cc quy định của php luật, trnh cch hiểu việc xử l nợ xấu chỉ tun theo Nghị quyết ny. Ủy ban Thường vụ Quốc hội cho biết theo khoản 1 Điều 17 của dự thảo Nghị quyết, đối với cc nội dung m Nghị quyết khng c quy định, th phải p dụng theo cc quy định php luật hiện hnh. Khoản 3 Điều 19 giao Chnh phủ chịu trch nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết v đề xuất hon thiện hệ thống php luật về xử l nợ xấu, ti sản bảo đảm, do vậy đ bao qut cc quy định php luật khc c lin quan đến việc xử l nợ xấu của hệ thống ngn hng.

Ủy ban Thường vụ Quốc hội cũng tiếp thu, sửa đổi quy định “Khng sử dụng cc khoản chi ngn sch Nh nước cho xử l nợ xấu” thnh “Khng sử dụng ngn sch nh nước để xử l nợ xấu” tại khoản 3 Điều 3 của dự thảo Nghị quyết để phản nh đng nội dung Nghị quyết v ph hợp với Nghị quyết của Quốc hội số 25/2016/QH14 về Kế hoạch ti chnh 5 năm quốc gia giai đoạn 2016-2020.


Kết quả biểu quyết


Về nợ xấu (Điều 4), nhiều kiến nhất tr với phạm vi nợ xấu cần xử l l cc khoản nợ xấu pht sinh trong thời hiệu của Nghị quyết để thống nhất cc biện php xử l nợ xấu, tạo điều kiện cho cc TCTD xử l tối đa nợ xấu. Một số kiến đề nghị Nghị quyết chỉ xử l đối với khoản nợ xấu tnh đến 31/12/2016 để nng cao trch nhiệm của TCTD trong quan hệ tn dụng. C kiến đề xuất Nghị quyết p dụng đối với khoản nợ xấu đến thời điểm ngy 31/12/2017.

Căn cứ vo kiến cn khc nhau của cc vị đại biểu Quốc hội (ĐBQH), Ủy ban Thường vụ Quốc hội đ chỉ đạo gửi Phiếu xin kiến cc vị ĐBQH về 2 phương n quy định phạm vi nợ xấu cần xử l theo Nghị quyết xử l nợ xấu của cc TCTD. Tuy nhin, kết quả lấy phiếu của 2 phương n khng c sự chnh lệch lớn (phương n 1: 203 phiếu/phương n 2: 193 phiếu), khng qu bn so với số ĐBQH.

Sau khi cn nhắc, Ủy ban Thường vụ Quốc hội nhận thấy để bảo đảm thực hiện mục tiu xử l nợ xấu của hệ thống cc TCTD như đ đề ra trong Nghị quyết số 05-NQ/TW của Hội nghị Trung ương 4 kha XII v Nghị quyết số 24/2016/QH14 của Quốc hội về Kế hoạch cơ cấu lại nền kinh tế giai đoạn 2016-2020, phấn đấu đến năm 2020 nợ xấu của cc TCTD xuống dưới 3%. Mặt khc, đy l Nghị quyết th điểm mang tnh đặc th giải quyết khoản nợ xấu pht sinh bất thường trong thời gian vừa qua, cho nn cần c chnh sch ph hợp để xử l nợ xấu pht sinh do nghiệp vụ tn dụng thực hiện trước thời điểm Nghị quyết c hiệu lực được xc định l ngy 15/8/2017. Cn sau thời điểm ny, Ngn hng Nh nước cần tăng cường chỉ đạo cơ cấu lại hệ thống cc TCTD, ban hnh v p dụng cc chuẩn mực quản trị ngn hng, quản l rủi ro cao hơn, hợp l theo thng lệ quốc tế để giảm thiểu pht sinh nợ xấu mới. Sau qu trnh thực hiện Nghị quyết, Chnh phủ tiến hnh tổng kết, đnh gi v đề xuất sửa đổi hệ thống php luật c lin quan để xử l cc khoản nợ xấu pht sinh mang tnh thường xuyn, thuộc rủi ro trong hoạt động kinh doanh tiền tệ của hệ thống ngn hng.

Ủy ban Thường vụ Quốc hội cho rằng, việc quy định phạm vi nợ xấu cần xử l theo phương n nu trn sẽ bảo đảm nguồn lực để tập trung xử l cc khoản tn dụng xấu đang gy cản trở hoạt động của hệ thống ngn hng, trnh việc cc TCTD c thể lạm dụng cc quy định của Nghị quyết để xử l nợ xấu của cc khoản nợ pht sinh sau ngy 15/8/2017. Do vậy, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đ xin Quốc hội chấp thuận cho phương n ny.

Về quyền thu giữ ti sản đảm bảo (Điều 7), c kiến đề nghị đổi tn Điều 7 của Nghị quyết từ ”Quyền thu giữ ti sản đảm bảo” thnh "Quyền thu nhận ti sản đảm bảo”. Ủy ban Thường vụ Quốc hội cho biết thuật ngữ “thu nhận” sẽ đng trong trường hợp người đi vay tự nguyện giao ti sản, việc ban hnh Nghị quyết ny chủ yếu nhằm vo cc trường hợp cố tnh chy ỳ, khng thực hiện đng cam kết. Quy định về quyền thu giữ sẽ phản nh đng v mạnh mẽ hơn quyền chnh đng của bn nhận bảo đảm l TCTD, chi nhnh ngn hng nước ngoi, tổ chức mua bn, xử l nợ xấu. Việc quy định bn nhận bảo đảm chỉ được "thu nhận” sẽ khng phản nh đng nghĩa của quy định ny trong dự thảo Nghị quyết v khng bảo đảm quyền lợi chnh đng của TCTD, chi nhnh ngn hng nước ngoi, tổ chức mua bn, xử l nợ xấu.

Ton văn Nghị quyết về th điểm xử l nợ xấu của cc tổ chức tn dụng vừa được Quốc hội thng qua:

NGHỊ QUYẾT

Về th điểm xử l nợ xấu của cc tổ chức tn dụng

QUỐC HỘI

Căn cứ Hiến php nước Cộng ha x hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Tổ chức Quốc hội số 57/2014/QH13;

Căn cứ Luật Ban hnh văn bản quy phạm php luật số 80/2015/QH13;

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết ny quy định th điểm một số chnh sch về xử l nợ xấu v xử l ti sản bảo đảm của khoản nợ xấu của tổ chức tn dụng, chi nhnh ngn hng nước ngoi, tổ chức m Nh nước sở hữu 100% vốn điều lệ do Chnh phủ thnh lập để xử l nợ xấu của tổ chức tn dụng; quyền, nghĩa vụ của cơ quan, tổ chức, c nhn c lin quan trong việc xử l nợ xấu v xử l ti sản bảo đảm của khoản nợ xấu của tổ chức tn dụng, chi nhnh ngn hng nước ngoi, tổ chức m Nh nước sở hữu 100% vốn điều lệ do Chnh phủ thnh lập để xử l nợ xấu của tổ chức tn dụng.

Điều 2. Đối tượng p dụng

1. Tổ chức tn dụng, chi nhnh ngn hng nước ngoi.

2. Tổ chức m Nh nước sở hữu 100% vốn điều lệ do Chnh phủ thnh lập để xử l nợ xấu của tổ chức tn dụng (sau đy gọi l tổ chức mua bn, xử l nợ xấu).

3. Cơ quan, tổ chức, c nhn c lin quan.

Điều 3. Nguyn tắc xử l nợ xấu

1. Bảo đảm cng khai, minh bạch, bảo vệ quyền, lợi ch hợp php, chnh đng của tổ chức tn dụng, chi nhnh ngn hng nước ngoi, tổ chức mua bn, xử l nợ xấu v cơ quan, tổ chức, c nhn c lin quan.

2. Ph hợp với cơ chế thị trường trn nguyn tắc thận trọng, bảo đảm quyền lợi của người gửi tiền v giữ vững sự ổn định, an ton hệ thống.

3. Khng sử dụng ngn sch nh nước để xử l nợ xấu.

4. Cơ quan, tổ chức, c nhn c hnh vi vi phạm php luật để xảy ra nợ xấu v trong qu trnh xử l nợ xấu phải chịu trch nhiệm theo quy định của php luật.

Điều 4. Nợ xấu

1. Nợ xấu quy định tại Nghị quyết ny l khoản nợ hnh thnh trước ngy 15 thng 8 năm 2017 gồm:

a) Được xc định l nợ xấu theo quy định tại Phụ lục Về xc định nợ xấu ban hnh km theo Nghị quyết ny trước ngy 15 thng 8 năm 2017;

b) Được xc định l nợ xấu theo quy định tại Phụ lục Về xc định nợ xấu ban hnh km theo Nghị quyết ny trong thời gian Nghị quyết c hiệu lực.

Trường hợp cần thiết, Ủy ban Thường vụ Quốc hội xem xt, sửa đổi Phụ lục theo đề nghị của Chnh phủ v bo co Quốc hội tại kỳ họp gần nhất.

2. Tổ chức tn dụng, chi nhnh ngn hng nước ngoi, tổ chức mua bn, xử l nợ xấu chịu trch nhiệm xc nhận bằng văn bản khoản nợ l nợ xấu khi c yu cầu của cơ quan nh nước c thẩm quyền trong qu trnh xử l nợ xấu, ti sản bảo đảm của khoản nợ xấu theo quy định tại Nghị quyết ny.

Điều 5. Bn nợ xấu v ti sản bảo đảm

Tổ chức tn dụng, chi nhnh ngn hng nước ngoi, tổ chức mua bn, xử l nợ xấu bn nợ xấu, ti sản bảo đảm của khoản nợ xấu cng khai, minh bạch, theo quy định của php luật; gi bn ph hợp với gi thị trường, c thể cao hơn hoặc thấp hơn dư nợ gốc của khoản nợ.

Điều 6. Mua, bn nợ xấu của tổ chức mua bn, xử l nợ xấu

1. Tổ chức mua bn, xử l nợ xấu được mua khoản nợ xấu đang hạch ton trong, ngoi bảng cn đối kế ton của tổ chức tn dụng, trừ tổ chức tn dụng lin doanh v tổ chức tn dụng 100% vốn nước ngoi, được chuyển khoản nợ xấu đ mua bằng tri phiếu đặc biệt thnh khoản nợ xấu mua theo gi thị trường theo hướng dẫn của Ngn hng Nh nước Việt Nam.

2. Tổ chức mua bn, xử l nợ xấu được bn nợ xấu cho php nhn, c nhn, bao gồm cả php nhn, c nhn khng c chức năng kinh doanh mua, bn nợ.

3. Tổ chức mua bn, xử l nợ xấu được thỏa thuận với tổ chức tn dụng quy định tại khoản 1 Điều ny mua khoản nợ xấu với gi mua bằng gi trị định gi của tổ chức định gi độc lập; xử l, bn, thu hồi nợ theo quy định của php luật v phn chia phần gi trị cn lại của số tiền thu hồi được từ khoản nợ xấu ny sau khi trừ gi mua v cc chi ph xử l.

Tổ chức mua bn, xử l nợ xấu phải thống nhất với tổ chức tn dụng lựa chọn tổ chức định gi độc lập.

Điều 7. Quyền thu giữ ti sản bảo đảm

1. Bn bảo đảm, bn giữ ti sản bảo đảm của khoản nợ xấu c nghĩa vụ giao ti sản bảo đảm km theo đầy đủ giấy tờ, hồ sơ php l của ti sản bảo đảm của khoản nợ xấu cho tổ chức tn dụng, chi nhnh ngn hng nước ngoi, tổ chức mua bn, xử l nợ xấu để xử l theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo đảm v quy định của php luật về giao dịch bảo đảm.

Trường hợp bn bảo đảm, bn giữ ti sản khng giao ti sản bảo đảm cho tổ chức tn dụng, chi nhnh ngn hng nước ngoi, tổ chức mua bn, xử l nợ xấu để xử l th tổ chức tn dụng, chi nhnh ngn hng nước ngoi, tổ chức mua bn, xử l nợ xấu được thu giữ ti sản bảo đảm theo quy định tại Điều ny.

2. Tổ chức tn dụng, chi nhnh ngn hng nước ngoi, tổ chức mua bn, xử l nợ xấu c quyền thu giữ ti sản bảo đảm của khoản nợ xấu của bn bảo đảm, bn giữ ti sản bảo đảm của khoản nợ xấu khi đp ứng đầy đủ cc điều kiện sau đy:

a) Khi xảy ra trường hợp xử l ti sản bảo đảm theo quy định tại Điều 299 Bộ luật Dn sự;

b) Tại hợp đồng bảo đảm c thỏa thuận về việc bn bảo đảm đồng cho tổ chức tn dụng, chi nhnh ngn hng nước ngoi c quyền thu giữ ti sản bảo đảm của khoản nợ xấu khi xảy ra trường hợp xử l ti sản bảo đảm theo quy định của php luật;

c) Giao dịch bảo đảm hoặc biện php bảo đảm đ được đăng k theo quy định của php luật;

d) Ti sản bảo đảm khng phải l ti sản tranh chấp trong vụ n đ được thụ l chưa giải quyết hoặc đang giải quyết tại Ta n c thẩm quyền; khng đang bị Ta n p dụng biện php khẩn cấp tạm thời; khng đang bị k bin hoặc p dụng biện php bảo đảm thi hnh n theo quy định của php luật;

đ) Tổ chức tn dụng, chi nhnh ngn hng nước ngoi, tổ chức mua bn, xử l nợ xấu đ hon thnh nghĩa vụ cng khai thng tin theo quy định tại khoản 3 hoặc khoản 4 Điều ny.

3. Chậm nhất l 15 ngy trước ngy tiến hnh thu giữ ti sản bảo đảm l bất động sản, tổ chức tn dụng, chi nhnh ngn hng nước ngoi, tổ chức mua bn, xử l nợ xấu thực hiện cng khai thng tin về thời gian, địa điểm thu giữ ti sản bảo đảm, ti sản bảo đảm được thu giữ, l do thu giữ theo quy định sau đy:

a) Đăng tải thng tin trn trang thng tin điện tử của mnh;

b) Gửi văn bản thng bo cho Ủy ban nhn dn cấp x v cơ quan Cng an nơi c ti sản bảo đảm;

c) Nim yết văn bản thng bo tại Ủy ban nhn dn cấp x nơi bn bảo đảm đăng k địa chỉ theo hợp đồng bảo đảm v Ủy ban nhn dn cấp x nơi c ti sản bảo đảm;

d) Thng bo cho bn bảo đảm bằng văn bản theo đường bưu điện c bảo đảm đến địa chỉ của bn bảo đảm theo hợp đồng bảo đảm hoặc gửi trực tiếp cho bn bảo đảm.

4. Tổ chức tn dụng, chi nhnh ngn hng nước ngoi, tổ chức mua bn, xử l nợ xấu thực hiện cng khai thng tin về việc tiến hnh thu giữ ti sản bảo đảm l động sản như sau:

a) Đăng tải thng tin trn trang thng tin điện tử của mnh v thng bo về việc thực hiện quyền thu giữ ti sản bảo đảm cho Ủy ban nhn dn cấp x nơi bn bảo đảm đăng k địa chỉ theo hợp đồng bảo đảm trước khi tiến hnh thu giữ ti sản bảo đảm;

b) Thng bo cho bn bảo đảm bằng văn bản trước thời điểm thực hiện quyền thu giữ ti sản bảo đảm bằng cch gửi theo đường bưu điện c bảo đảm đến địa chỉ của bn bảo đảm theo hợp đồng bảo đảm hoặc gửi trực tiếp cho bn bảo đảm.

5. Chnh quyền địa phương cc cấp v cơ quan Cng an nơi tiến hnh thu giữ ti sản bảo đảm, trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mnh thực hiện việc bảo đảm an ninh, trật tự, an ton x hội trong qu trnh thu giữ ti sản bảo đảm theo đề nghị của tổ chức tn dụng, chi nhnh ngn hng nước ngoi, tổ chức mua bn, xử l nợ xấu. Trường hợp bn bảo đảm khng hợp tc hoặc khng c mặt theo thng bo của tổ chức tn dụng, chi nhnh ngn hng nước ngoi, tổ chức mua bn, xử l nợ xấu, đại diện Ủy ban nhn dn cấp x nơi tiến hnh thu giữ ti sản bảo đảm tham gia chứng kiến v k bin bản thu giữ ti sản bảo đảm.

6. Tổ chức tn dụng chỉ được ủy quyền việc thu giữ ti sản bảo đảm cho cng ty quản l nợ v khai thc ti sản thuộc tổ chức tn dụng đ; tổ chức mua bn, xử l nợ xấu chỉ được ủy quyền thu giữ ti sản bảo đảm cho tổ chức tn dụng bn nợ, cng ty quản l nợ v khai thc ti sản thuộc tổ chức tn dụng bn nợ.

Tổ chức tn dụng, chi nhnh ngn hng nước ngoi, tổ chức mua bn, xử l nợ xấu, tổ chức được ủy quyền thu giữ ti sản bảo đảm khng được p dụng cc biện php vi phạm điều cấm của php luật trong qu trnh thu giữ ti sản bảo đảm.

7. Bộ Cng an c trch nhiệm chỉ đạo cơ quan Cng an cc cấp thực hiện nhiệm vụ giữ gn an ninh, trật tự khi tổ chức tn dụng, chi nhnh ngn hng nước ngoi, tổ chức mua bn, xử l nợ xấu thực hiện quyền thu giữ ti sản bảo đảm của khoản nợ xấu theo quy định tại Nghị quyết ny.

Điều 8. p dụng thủ tục rt gọn trong giải quyết tranh chấp lin quan đến ti sản bảo đảm tại Ta n

1. Ta n p dụng thủ tục rt gọn để giải quyết tranh chấp về nghĩa vụ giao ti sản bảo đảm hoặc tranh chấp về quyền xử l ti sản bảo đảm của khoản nợ xấu của tổ chức tn dụng, chi nhnh ngn hng nước ngoi, tổ chức mua bn, xử l nợ xấu khi đp ứng đầy đủ cc điều kiện sau đy:

a) Trong hợp đồng bảo đảm c thỏa thuận về việc bn bảo đảm c nghĩa vụ giao ti sản bảo đảm của khoản nợ xấu cho bn nhận bảo đảm hoặc tổ chức tn dụng, chi nhnh ngn hng nước ngoi, tổ chức mua bn, xử l nợ xấu c quyền xử l ti sản bảo đảm;

b) Giao dịch bảo đảm hoặc biện php bảo đảm đ đăng k theo quy định của php luật;

c) Khng c đương sự cư tr ở nước ngoi, ti sản tranh chấp ở nước ngoi, trừ trường hợp đương sự ở nước ngoi v đương sự ở Việt Nam c thỏa thuận đề nghị Ta n giải quyết theo thủ tục rt gọn hoặc cc đương sự giải trnh được chứng cứ về quyền sở hữu hợp php ti sản v c thỏa thuận thống nhất về việc xử l ti sản.

2. Việc giải quyết tranh chấp quy định tại khoản 1 Điều ny thực hiện theo thủ tục rt gọn quy định tại Bộ luật Tố tụng dn sự.

3. Ta n nhn dn tối cao hướng dẫn thực hiện quy định tại Điều ny.

Điều 9. Mua, bn khoản nợ xấu c ti sản bảo đảm l quyền sử dụng đất, ti sản gắn liền với đất, ti sản gắn liền với đất hnh thnh trong tương lai

1. Bn mua khoản nợ c nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tn dụng, chi nhnh ngn hng nước ngoi m ti sản bảo đảm của khoản nợ đ l quyền sử dụng đất hoặc ti sản gắn liền với đất hoặc ti sản gắn liền với đất hnh thnh trong tương lai được quyền nhận thế chấp, đăng k thế chấp quyền sử dụng đất, ti sản gắn liền với đất, ti sản gắn liền với đất hnh thnh trong tương lai l ti sản bảo đảm của khoản nợ đ mua.

2. Bn mua khoản nợ c nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tn dụng, chi nhnh ngn hng nước ngoi m ti sản bảo đảm của khoản nợ đ l quyền sử dụng đất hoặc ti sản gắn liền với đất hoặc ti sản gắn liền với đất hnh thnh trong tương lai được kế thừa quyền v nghĩa vụ của bn nhận thế chấp.

3. Tổ chức mua bn, xử l nợ xấu được đăng k thế chấp khi nhận bổ sung ti sản bảo đảm l quyền sử dụng đất, ti sản gắn liền với đất hoặc ti sản gắn liền với đất hnh thnh trong tương lai của khoản nợ đ mua.

4. Bộ Ti nguyn v Mi trường quy định việc đăng k thế chấp quyền sử dụng đất, ti sản gắn liền với đất, ti sản gắn liền với đất hnh thnh trong tng lai; ng k thay đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất v ti sản gắn liền với đất, ti sản gắn liền với đất hnh thnh trong tương lai l ti sản bảo đảm của khoản nợ c nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tn dụng, chi nhnh ngn hng nước ngoi.

Điều 10. Xử l ti sản bảo đảm l dự n bất động sản

1. Tổ chức tn dụng, chi nhnh ngn hng nước ngoi, tổ chức mua bn, xử l nợ xấu được chuyển nhượng ti sản bảo đảm của khoản nợ xấu l dự n bất động sản khi đp ứng đầy đủ cc điều kiện sau đy:

a) Dự n đ được cơ quan nh nước c thẩm quyền ph duyệt theo quy định của php luật;

b) C quyết định giao đất, cho thu đất của cơ quan nh nước c thẩm quyền;

c) Dự n khng c tranh chấp đ được thụ l chưa giải quyết hoặc đang giải quyết tại Ta n c thẩm quyền về quyền sử dụng đất; khng đang bị k bin để bảo đảm thi hnh n hoặc để chấp hnh quyết định hnh chnh của cơ quan nh nước c thẩm quyền;

d) Khng c quyết định thu hồi dự n, thu hồi đất của cơ quan nh nước c thẩm quyền.

2. Bn nhận chuyển nhượng dự n phải đp ứng điều kiện theo quy định của php luật về kinh doanh bất động sản; kế thừa cc quyền, nghĩa vụ của chủ đầu tư dự n v tiến hnh cc thủ tục để tiếp tục thực hiện dự n theo quy định của php luật về đầu tư, php luật về xy dựng.

Điều 11. K bin ti sản bảo đảm của bn phải thi hnh n

Cc ti sản bảo đảm của khoản nợ xấu của bn phải thi hnh n đang bảo đảm cho nghĩa vụ trả nợ tại tổ chức tn dụng, chi nhnh ngn hng nước ngoi, tổ chức mua bn, xử l nợ xấu khng bị k bin để thực hiện nghĩa vụ khc theo quy định tại Điều 90 của Luật Thi hnh n dn sự, trừ trường hợp thi hnh bản n, quyết định về cấp dưỡng, bồi thường thiệt hại về tnh mạng, sức khoẻ v trường hợp c sự đồng bằng văn bản của tổ chức tn dụng, chi nhnh ngn hng nước ngoi, tổ chức mua bn, xử l nợ xấu.

Điều 12. Thứ tự ưu tin thanh ton khi xử l ti sản bảo đảm

Số tiền thu được từ xử l ti sản bảo đảm của khoản nợ xấu, sau khi trừ chi ph bảo quản, thu giữ v chi ph xử l ti sản bảo đảm được ưu tin thanh ton cho nghĩa vụ nợ được bảo đảm cho tổ chức tn dụng, chi nhnh ngn hng nước ngoi, tổ chức mua bn, xử l nợ xấu trước khi thực hiện nghĩa vụ thuế, nghĩa vụ khc khng c bảo đảm của bn bảo đảm. Trường hợp một ti sản được dng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ th thứ tự ưu tin thanh ton giữa cc bn cng nhận bảo đảm thực hiện theo quy định của php luật.

Điều 13. Bn nợ xấu c ti sản bảo đảm đang bị k bin

Tổ chức tn dụng được quyền bn khoản nợ xấu m khoản nợ xấu đ c ti sản bảo đảm đang bị k bin cho tổ chức mua bn, xử l nợ xấu, doanh nghiệp c chức năng kinh doanh mua, bn nợ. Tổ chức tn dụng c trch nhiệm cung cấp đầy đủ, trung thực thng tin về tnh trạng bị k bin của ti sản bảo đảm trước khi thực hiện mua, bn khoản nợ xấu; bn mua tự xc định rủi ro đối với việc mua khoản nợ ny. Việc bn ti sản bảo đảm đang bị k bin ny thực hiện theo quy định của php luật.

Điều 14. Hon trả ti sản bảo đảm l vật chứng trong vụ n hnh sự

Sau khi hon tất cc thủ tục xc định chứng cứ v xt thấy khng ảnh hưởng đến việc xử l vụ n v thi hnh n, cơ quan tiến hnh tố tụng c trch nhiệm hon trả vật chứng trong vụ n hnh sự l ti sản bảo đảm của khoản nợ xấu theo đề nghị của bn nhận bảo đảm l tổ chức tn dụng, chi nhnh ngn hng nước ngoi, tổ chức mua bn, xử l nợ xấu.

Điều 15. Chuyển nhượng ti sản bảo đảm

1. Cơ quan c thẩm quyền đăng k quyền sở hữu, quyền sử dụng ti sản c trch nhiệm thực hiện cc thủ tục chuyển quyền sở hữu, quyền sử dụng ti sản cho bn mua, bn nhận chuyển nhượng ti sản bảo đảm của khoản nợ xấu của tổ chức tn dụng, chi nhnh ngn hng nước ngoi.

2. Việc nộp thuế của bn bảo đảm, bn nhận chuyển nhượng lin quan đến chuyển nhượng ti sản bảo đảm thực hiện theo quy định của php luật về thuế. Bn nhận bảo đảm, bn nhận chuyển nhượng khng phải thực hiện cc nghĩa vụ thuế, ph khc của bn bảo đảm từ số tiền chuyển nhượng ti sản bảo đảm khi thực hiện thủ tục đăng k, thay đổi quyền sở hữu, quyền sử dụng ti sản bảo đảm.

Điều 16. Phn bổ li dự thu, chch lệch khi bn khoản nợ xấu của tổ chức tn dụng, tổ chức mua bn, xử l nợ xấu

1. Tổ chức tn dụng được phn bổ số li dự thu đ ghi nhận của cc khoản nợ xấu của tổ chức tn dụng chưa thoi theo quy định, chnh lệch giữa gi trị ghi sổ của khoản nợ đang hạch ton trong bảng cn đối kế ton với gi bn khoản nợ xấu v số tiền dự phng cụ thể đ trch lập cho khoản nợ ny vo kết quả hoạt động kinh doanh hằng năm theo cc nguyn tắc sau đy:

a) Mức phn bổ hằng năm tối thiểu l mức chnh lệch thu chi từ kết quả kinh doanh hằng năm của tổ chức tn dụng;

b) Thời hạn phn bổ số li dự thu tối đa khng qu 10 năm, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều ny; thời hạn phn bổ chnh lệch giữa gi trị ghi sổ của khoản nợ đang hạch ton trong bảng cn đối kế ton với gi bn khoản nợ xấu v số tiền dự phng cụ thể đ trch lập cho khoản nợ ny tối đa khng qu 05 năm.

2. Đối với li dự thu của cc khoản nợ xấu bn cho tổ chức mua bn, xử l nợ xấu chưa thoi theo quy định th thời gian phn bổ li dự thu tối đa khng vượt qu thời hạn cn lại của tri phiếu đặc biệt của tổ chức mua bn, xử l nợ xấu.

3. Tổ chức tn dụng chỉ được phn bổ số li dự thu theo quy định tại khoản 1 v khoản 2 Điều ny đối với số li dự thu đ ghi nhận đến thời điểm ngy 31 thng 12 năm 2016.

4. Tổ chức mua bn, xử l nợ xấu được phn bổ chnh lệch giữa gi trị ghi sổ của khoản nợ đang hạch ton trong bảng cn đối kế ton với gi bn khoản nợ xấu đ mua theo gi trị thị trường v số tiền dự phng cụ thể đ trch lập cho khoản nợ ny vo kết quả hoạt động kinh doanh hằng năm với mức phn bổ tối thiểu l chnh lệch thu chi.

Điều 17. p dụng php luật

1. Việc xử l nợ xấu, xử l ti sản bảo đảm của khoản nợ xấu của tổ chức tn dụng, chi nhnh ngn hng nước ngoi, tổ chức mua bn, xử l nợ xấu được p dụng theo quy định của Nghị quyết ny. Trường hợp Nghị quyết ny khng c quy định th p dụng theo quy định của php luật hiện hnh.

2. Trường hợp c quy định khc nhau giữa Nghị quyết ny v luật khc về cng một vấn đề về xử l nợ xấu v xử l ti sản bảo đảm của khoản nợ xấu của tổ chức tn dụng, chi nhnh ngn hng nước ngoi, tổ chức mua bn, xử l nợ xấu th quy định của Nghị quyết được p dụng.

3. Ngn hng chnh sch được p dụng cc quy định tại Nghị quyết ny để xử l nợ xấu, xử l ti sản bảo đảm của khoản nợ xấu của ngn hng chnh sch.

Điều 18. Quy định chuyển tiếp

Việc xử l chuyển tiếp sau khi Nghị quyết ny hết hiệu lực thi hnh được thực hiện như sau:

1. Thỏa thuận giữa tổ chức mua bn, xử l nợ xấu với tổ chức tn dụng quy định tại khoản 3 Điều 6 của Nghị quyết ny đ c hiệu lực trong thời hạn Nghị quyết c hiệu lực được tiếp tục thực hiện cho đến khi hết thời hạn của thỏa thuận đ;

2. Tổ chức tn dụng, chi nhnh ngn hng nước ngoi, tổ chức mua bn, xử l nợ xấu được tiếp tục thực hiện quyền thu giữ ti sản bảo đảm theo quy định tại Điều 7 của Nghị quyết ny trong trường hợp đ thực hiện việc cng khai thng tin theo quy định tại khoản 3 hoặc khoản 4 Điều 7 của Nghị quyết ny trong thời gian Nghị quyết c hiệu lực;

3. Ta n tiếp tục p dụng thủ tục rt gọn theo quy định tại Điều 8 của Nghị quyết ny đối với vụ n đ được thụ l trong thời gian Nghị quyết ny c hiệu lực.

Điều 19. Điều khoản thi hnh

1. Nghị quyết ny được thực hiện trong thời hạn 05 năm, kể từ ngy 15 thng 8 năm 2017.

2. Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Hội đồng Dn tộc, cc Ủy ban của Quốc hội, cc Đon đại biểu Quốc hội v đại biểu Quốc hội gim st việc thực hiện Nghị quyết ny.

3. Chnh phủ chịu trch nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết ny, bo co Quốc hội kết quả xử l nợ xấu hằng năm, bo co tổng kết thực hiện Nghị quyết ny tại kỳ họp đầu năm 2022 v đề xuất hon thiện hệ thống php luật về xử l nợ xấu, ti sản bảo đảm.

4. Ta n nhn dn tối cao, Viện Kiểm st nhn dn tối cao c trch nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết ny. Ta n nhn dn tối cao c trch nhiệm hướng dẫn p dụng thống nhất php luật về giải quyết tranh chấp về xử l nợ xấu, ti sản bảo đảm của khoản nợ xấu quy định tại Nghị quyết ny.

5. Ngn hng Nh nước Việt Nam c trch nhiệm chỉ đạo, gim st, thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết ny của tổ chức tn dụng, chi nhnh ngn hng nước ngoi, tổ chức mua bn, xử l nợ xấu; thực hiện giải php để hạn chế nợ xấu.

6. Chnh quyền địa phương cc cấp c trch nhiệm chỉ đạo, phối hợp với cơ quan, tổ chức c lin quan trong việc tổ chức thực hiện Nghị quyết tại địa phương; lập phương n phn bổ nguồn vốn để thanh ton nợ đọng xy dựng cơ bản lin quan đến nợ xấu thuộc trch nhiệm chi của ngn sch địa phương.

Nghị quyết ny được Quốc hội nước Cộng ha x hội chủ nghĩa Việt Nam kha XIV, kỳ họp thứ 3 thng qua ngy ... thng 6 năm 2017.

----------------------------------------------------------

PHỤ LỤC

Về xc định nợ xấu

(Ban hnh km theo Nghị quyết số ..../2017/QH14 ngy ... thng ... năm 2017 của Quốc hội)

Điều 1. Nợ xấu

Nợ xấu quy định tại Nghị quyết ny bao gồm cc khoản nợ đang hạch ton trong, ngoi bảng cn đối kế ton của tổ chức tn dụng, chi nhnh ngn hng nước ngoi, tổ chức mua bn, xử l nợ xấu v được xc định theo quy định tại cc điều 2, 3, 4 v 5 của Phụ lục ny.

Điều 2. Cc hoạt động pht sinh nợ xấu

1. Cho vay.

2. Cho thu ti chnh.

3. Chiết khấu, ti chiết khấu cng cụ chuyển nhượng v giấy tờ c gi khc.

4. Bao thanh ton.

5. Cấp tn dụng dưới hnh thức pht hnh thẻ tn dụng.

6. Trả thay theo cam kết ngoại bảng.

7. Ủy thc cấp tn dụng.

8. Hoạt động mua bn nợ.

9. Hoạt động mua, ủy thc mua tri phiếu doanh nghiệp chưa nim yết trn thị trường chứng khon hoặc chưa đăng k giao dịch trn thị trường giao dịch của cc cng ty đại chng chưa nim yết.

Điều 3. Nợ xấu xc định theo phương php định lượng

1. Nợ dưới tiu chuẩn (nhm 3) bao gồm:

a) Nợ qu hạn từ 91 ngy đến 180 ngy;

b) Nợ gia hạn lần đầu;

c) Nợ được miễn, giảm li do khch hng khng đủ khả năng trả li đầy đủ theo hợp đồng tn dụng;

d) Nợ thuộc một trong cc trường hợp sau đy chưa thu hồi được trong thời hạn dưới 30 ngy kể từ ngy c quyết định thu hồi:

- Khoản nợ vi phạm quy định tại cc khoản 1, 3, 4, 5 v 6 Điều 126 của Luật Cc tổ chức tn dụng;

- Khoản nợ vi phạm quy định tại cc khoản 1, 2, 3 v 4 Điều 127 của Luật Cc tổ chức tn dụng;

- Khoản nợ vi phạm quy định tại cc khoản 1, 2 v 5 Điều 128 của Luật Cc tổ chức tn dụng;

đ) Nợ trong thời hạn thu hồi theo kết luận thanh tra;

e) Nợ được tổ chức tn dụng, chi nhnh ngn hng nước ngoi phn loại lại vo nhm 3 theo quy định của Ngn hng Nh nước Việt Nam;

g) Nợ phn loại vo nhm 3 theo yu cầu của Ngn hng Nh nước Việt Nam;

h) Nợ phn loại vo nhm 3 theo thng tin do Trung tm Thng tin tn dụng Quốc gia cung cấp;

i) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ (điều chỉnh kỳ hạn trả nợ, gia hạn nợ) v giữ nguyn nhm nợ lần đầu cn trong hạn theo thời hạn đ được cơ cấu lại;

k) Tri phiếu doanh nghiệp đ qu hạn thanh ton gốc, li từ 10 ngy đến 90 ngy.

2. Nợ nghi ngờ (nhm 4) bao gồm:

a) Nợ qu hạn từ 181 ngy đến 360 ngy;

b) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu qu hạn dưới 90 ngy theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần đầu;

c) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai;

d) Nợ thuộc một trong cc trường hợp sau đy chưa thu hồi được trong thời hạn từ 30 ngy đến 60 ngy kể từ ngy c quyết định thu hồi:

- Khoản nợ vi phạm quy định tại cc khoản 1, 3, 4, 5 v 6 Điều 126 của Luật Cc tổ chức tn dụng;

- Khoản nợ vi phạm quy định tại cc khoản 1, 2, 3 v 4 Điều 127 của Luật Cc tổ chức tn dụng;

- Khoản nợ vi phạm quy định tại cc khoản 1, 2 v 5 Điều 128 của Luật Cc tổ chức tn dụng;

đ) Nợ phải thu hồi theo kết luận thanh tra nhưng qu thời hạn thu hồi theo kết luận thanh tra đến 60 ngy m vẫn chưa thu hồi được;

e) Nợ được tổ chức tn dụng, chi nhnh ngn hng nước ngoi phn loại lại vo nhm 4 theo quy định của Ngn hng Nh nước Việt Nam;

g) Nợ phn loại vo nhm 4 theo yu cầu của Ngn hng Nh nước Việt Nam;

h) Nợ phn loại vo nhm 4 theo thng tin do Trung tm Thng tin tn dụng Quốc gia cung cấp;

i) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ (điều chỉnh kỳ hạn trả nợ, gia hạn nợ) v giữ nguyn nhm nợ lần đầu đ qu hạn đến 90 ngy theo thời hạn trả nợ đ được cơ cấu lại;

k) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ (điều chỉnh kỳ hạn trả nợ, gia hạn nợ) v giữ nguyn nhm nợ lần thứ hai cn trong hạn theo thời hạn trả nợ đ được cơ cấu lại;

l) Tri phiếu doanh nghiệp đ qu hạn thanh ton gốc, li từ 91 ngy đến 180 ngy.

3. Nợ c khả năng mất vốn (nhm 5) bao gồm:

a) Nợ qu hạn trn 360 ngy;

b) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu qu hạn từ 90 ngy trở ln theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần đầu;

c) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai qu hạn theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần thứ hai;

d) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ ba trở ln, kể cả chưa bị qu hạn hoặc đ qu hạn;

đ) Nợ thuộc một trong cc trường hợp sau đy chưa thu hồi được trong thời hạn trn 60 ngy kể từ ngy c quyết định thu hồi:

- Khoản nợ vi phạm quy định tại cc khoản 1, 3, 4, 5 v 6 Điều 126 của Luật Cc tổ chức tn dụng;

- Khoản nợ vi phạm quy định tại cc khoản 1, 2, 3 v 4 Điều 127 của Luật Cc tổ chức tn dụng;

- Khoản nợ vi phạm quy định tại cc khoản 1, 2 v 5 Điều 128 của Luật Cc tổ chức tn dụng;

e) Nợ phải thu hồi theo kết luận thanh tra nhưng qu thời hạn thu hồi trn 60 ngy m chưa thu hồi được;

g) Nợ được tổ chức tn dụng, chi nhnh ngn hng nước ngoi phn loại lại vo nhm 5 theo quy định của Ngn hng Nh nước Việt Nam;

h) Nợ phn loại vo nhm 5 theo yu cầu của Ngn hng Nh nước Việt Nam;

i) Nợ phn loại vo nhm 5 theo thng tin do Trung tm Thng tin tn dụng Quốc gia cung cấp;

k) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ (điều chỉnh kỳ hạn trả nợ, gia hạn nợ) v giữ nguyn nhm nợ lần đầu đ qu hạn từ 91 ngy trở ln theo thời hạn trả nợ đ được cơ cấu lại;

l) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ (điều chỉnh kỳ hạn trả nợ, gia hạn nợ) v giữ nguyn nhm nợ lần thứ hai qu hạn trả nợ theo thời hạn trả nợ đ được cơ cấu lại lần thứ hai;

m) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ (điều chỉnh kỳ hạn trả nợ, gia hạn nợ) v giữ nguyn nhm nợ lần thứ ba trở ln cn trong hạn hoặc đ qu hạn theo thời hạn đ được cơ cấu lại;

n) Tri phiếu doanh nghiệp đ qu hạn thanh ton gốc, li trn 180 ngy.

Điều 4. Nợ xấu xc định theo phương php định tnh

Việc xc định nợ xấu theo phương php định tnh căn cứ vo đnh gi khả năng trả nợ của khch hng trn cơ sở kết quả hệ thống xếp hạng tn dụng nội bộ, chnh sch dự phng rủi ro:

1. Nợ dưới tiu chuẩn (nhm 3) bao gồm:

a) Cc khoản nợ được tổ chức tn dụng, chi nhnh ngn hng nước ngoi đnh gi l khng c khả năng thu hồi nợ gốc v li khi đến hạn. Cc khoản nợ ny được tổ chức tn dụng, chi nhnh ngn hng nước ngoi đnh gi l c khả năng tổn thất;

b) Nợ thuộc một trong cc trường hợp sau đy chưa thu hồi được trong thời hạn dưới 30 ngy kể từ ngy c quyết định thu hồi:

- Khoản nợ vi phạm quy định tại cc khoản 1, 3, 4, 5 v 6 Điều 126 của Luật Cc tổ chức tn dụng;

- Khoản nợ vi phạm quy định tại cc khoản 1, 2, 3 v 4 Điều 127 của Luật Cc tổ chức tn dụng;

- Khoản nợ vi phạm quy định tại cc khoản 1, 2 v 5 Điều 128 của Luật Cc tổ chức tn dụng;

c) Nợ trong thời hạn thu hồi theo kết luận thanh tra;

d) Nợ phn loại vo nhm 3 theo yu cầu của Ngn hng Nh nước Việt Nam;

đ) Nợ phn loại vo nhm 3 theo thng tin do Trung tm Thng tin tn dụng Quốc gia cung cấp.

2. Nợ nghi ngờ (nhm 4) bao gồm:

a) Cc khoản nợ được tổ chức tn dụng, chi nhnh ngn hng nước ngoi đnh gi l c khả năng tổn thất cao;

b) Nợ thuộc một trong cc trường hợp sau đy chưa thu hồi được trong thời hạn từ 30 ngy đến 60 ngy kể từ ngy c quyết định thu hồi:

- Khoản nợ vi phạm quy định tại cc khoản 1, 3, 4, 5 v 6 Điều 126 của Luật Cc tổ chức tn dụng;

- Khoản nợ vi phạm quy định tại cc khoản 1, 2, 3 v 4 Điều 127 của Luật Cc tổ chức tn dụng;

- Khoản nợ vi phạm quy định tại cc khoản 1, 2 v 5 Điều 128 của Luật Cc tổ chức tn dụng;

c) Nợ phải thu hồi theo kết luận thanh tra nhưng qu thời hạn thu hồi theo kết luận thanh tra đến 60 ngy m vẫn chưa thu hồi được;

d) Nợ phn loại vo nhm 4 theo yu cầu của Ngn hng Nh nước Việt Nam;

đ) Nợ phn loại vo nhm 4 theo thng tin do Trung tm Thng tin tn dụng Quốc gia cung cấp.

3. Nợ c khả năng mất vốn (nhm 5) bao gồm:

a) Cc khoản nợ được tổ chức tn dụng, chi nhnh ngn hng nước ngoi đnh gi l khng cn khả năng thu hồi, mất vốn;

b) Nợ thuộc một trong cc trường hợp sau đy chưa thu hồi được trong thời hạn trn 60 ngy kể từ ngy c quyết định thu hồi:

- Khoản nợ vi phạm quy định tại cc khoản 1, 3, 4, 5 v 6 Điều 126 của Luật Cc tổ chức tn dụng;

- Khoản nợ vi phạm quy định tại cc khoản 1, 2, 3 v 4 Điều 127 của Luật Cc tổ chức tn dụng;

- Khoản nợ vi phạm quy định tại cc khoản 1, 2 v 5 Điều 128 của Luật Cc tổ chức tn dụng;

c) Nợ phải thu hồi theo kết luận thanh tra nhưng qu thời hạn thu hồi trn 60 ngy m chưa thu hồi được;

d) Nợ phn loại vo nhm 5 theo yu cầu của Ngn hng Nh nước Việt Nam;

đ) Nợ phn loại vo nhm 5 theo thng tin do Trung tm Thng tin tn dụng Quốc gia cung cấp.

Điều 5. Xc định nợ xấu trong trường hợp khch hng c từ hai khoản nợ trở ln

Khch hng c từ hai khoản nợ trở ln tại một hoặc nhiều tổ chức tn dụng, chi nhnh ngn hng nước ngoi m c một khoản nợ bất kỳ được xc định l nợ xấu theo quy định tại Điều 3, Điều 4 của Phụ lục ny th ton bộ cc khoản nợ cn lại cũng được xc định l nợ xấu.

Theo TBNH

Theo: ANTT/NĐT
Thích và chia sẻ bài viết này :
Tags :
Tin liên quan
Mọi góp ý tin bài cho chúng tôi vui lòng gửi vào email: antt.toasoan@gmail.com
Đang phổ biến