Dòng sự kiện:
3 trường ĐH công bố điểm chuẩn xét học bạ
02/07/2018 06:03:35
Trường ĐH Tôn Đức Thắng, Trường ĐH Kinh tế - Tài chính TP HCM và Trường ĐH Công nghệ TP HCM vừa công bố điểm chuẩn xét học bạ đợt 1

Chiều 1/7, Trường ĐH Kinh tế - Tài chính (UEF) và Trường ĐH Công nghệ TP HCM (Hutech) công bố điểm chuẩn xét học bạ. Trước đó, Trường ĐH Tôn Đức Thắng cũng đã công bố kết quả sơ tuyển Phương thức xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT đợt 1. 

Cụ thể, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Kinh tế - Tài chính TP HCM chính thức công bố điểm trúng tuyển của 16 ngành đào tạo trình độ ĐH chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 với tổ hợp 3 môn như sau:


 Trong khi đó, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Công nghệ TP HCM chính thức công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 đợt nhận hồ sơ đến ngày 30/6 và điểm nhận hồ sơ đến ngày 10/7 cho tất cả các ngành đào tạo trình độ ĐH chính quy.

STT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm

 

trúng tuyển

1

Dược học

7720201

A00 (Toán, Lý, Hóa)

 

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

C08 (Văn, Hóa, Sinh)

 

20

D07 (Toán, Hóa, Anh)

22

2

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00 (Toán, Lý, Hóa)

 

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

C08 (Văn, Hóa, Sinh)

 

18

D07 (Toán, Hóa, Anh)

20

3

Kỹ thuật môi trường

7520320

A00 (Toán, Lý, Hóa)

 

B00 (Toán , Hóa, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

 

18

C08 (Văn, Hóa, Sinh)

20

4

Công nghệ sinh học

7420201

A00 (Toán, Lý, Hóa)

 

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

 

18

C08 (Văn, Hóa, Sinh)

19.5

5

Thú y

7640101

A00 (Toán, Lý, Hóa)

 

B00 (Toán , Hóa, Sinh)

C08 (Văn, Hóa, Sinh)

 

18

D07 (Toán, Hóa, Anh)

19

6

Kỹ thuật y sinh

7520212

A00 (Toán, Lý, Hóa)

 

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

 

18

C01 (Toán, Văn, Lý)

21

7

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

A00 (Toán, Lý, Hóa)

 

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

 

18

C01 (Toán, Văn, Lý)

19.5

8

Kỹ thuật điện

7520201

A00 (Toán, Lý, Hóa)

 

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

 

18

D01 (Toán, Văn, Anh)

19

9

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

A00 (Toán, Lý, Hóa)

 

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

 

18

D01 (Toán, Văn, Anh)

19.5

10

Kỹ thuật cơ khí

7520103

A00 (Toán, Lý, Hóa)

 

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

 

18

D01 (Toán, Văn, Anh)

19

11

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

7520216

A00 (Toán, Lý, Hóa)

 

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

 

18

D01 (Toán, Văn, Anh)

21

12

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A01 (Toán, Lý, Anh)

 

C01 (Toán, Văn, Lý)

D01 (Toán, Văn, Anh)

 

18

A00 (Toán, Lý, Hóa)

18.5

13

Công nghệ thông tin

7480201

A00 (Toán, Lý, Hóa)

 

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

 

18

C01 (Toán, Văn, Lý)

19

14

An toàn thông tin

7480202

A00 (Toán, Lý, Hóa)

 

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

 

18

D01 (Toán, Văn, Anh)

20.5

15

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

A00 (Toán, Lý, Hóa)

 

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

 

18

D01 (Toán, Văn, Anh)

20

16

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00 (Toán, Lý, Hóa)

 

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

 

18

C01 (Toán, Văn, Lý)

19

17

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

A00 (Toán, Lý, Hóa)

 

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

 

18

D01 (Toán, Văn, Anh)

19

18

Quản lý xây dựng

7580302

A00 (Toán, Lý, Hóa)

 

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

 

18

C01 (Toán, Văn, Lý)

19

19

Kinh tế xây dựng

7580301

A00 (Toán, Lý, Hóa)

 

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

 

18

C01 (Toán, Văn, Lý)

22

20

Công nghệ dệt, may

7540204

A00 (Toán, Lý, Hóa)

 

C01 (Toán, Văn, Lý)

D01 (Toán, Văn, Anh)

 

18

A01 (Toán, Lý, Anh)

21

21

Kế toán

7340301

A00 (Toán, Lý, Hóa)

 

C01 (Toán, Văn, Lý)

D01 (Toán, Văn, Anh)

 

18

A01 (Toán, Lý, Anh)

19

22

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00 (Toán, Lý, Hóa)

 

C01 (Toán, Văn, Lý)

D01 (Toán, Văn, Anh)

 

18

A01 (Toán, Lý, Anh)

18.5

23

Tâm lý học

7310401

A01 (Toán, Lý, Anh)

 

C00  (Văn, Sử, Địa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

 

18

A00 (Toán, Lý, Hóa)

19

24

Marketing

7340115

A00 (Toán, Lý, Hóa)

 

C00  (Văn, Sử, Địa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

 

18

A01 (Toán, Lý, Anh)

19

25

Quản trị kinh doanh

7340101

A00 (Toán, Lý, Hóa)

 

A01 (Toán, Lý, Anh)

C00  (Văn, Sử, Địa)

 

18

D01 (Toán, Văn, Anh)

18.5

26

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00 (Toán, Lý, Hóa)

 

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

 

18

C00  (Văn, Sử, Địa)

19.5

27

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

7810103

A00 (Toán, Lý, Hóa)

 

C00  (Văn, Sử, Địa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

 

18

A01 (Toán, Lý, Anh)

18.5

28

Quản trị khách sạn

7810201

A00 (Toán, Lý, Hóa)

 

C00  (Văn, Sử, Địa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

 

18

A01 (Toán, Lý, Anh)

18.5

29

 

Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống

 

7810202

A00 (Toán, Lý, Hóa)

 

C00  (Văn, Sử, Địa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

 

18

A01 (Toán, Lý, Anh)

18.5

30

 Luật kinh tế

7380107

A00 (Toán, Lý, Hóa)

 

C00  (Văn, Sử, Địa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

 

18

A01 (Toán, Lý, Anh)

19

31

Kiến trúc

7580101

A00 (Toán, Lý, Hóa)

 

D01 (Toán, Văn, Anh)

H01 (Toán, Văn, Vẽ)

V00 (Toán, Lý, Vẽ)

 

32

Thiết kế nội thất

7580108

A00 (Toán, Lý, Hóa)

 

D01 (Toán, Văn, Anh)

H01 (Toán, Văn, Vẽ)

V00 (Toán, Lý, Vẽ)

 

33

Thiết kế thời trang

7210404

V00 (Toán, Lý, Vẽ)

 

V02 (Toán, Anh, Vẽ)

H01 (Toán, Văn, Vẽ)

H02 (Văn, Anh, Vẽ)

 

34

Thiết kế đồ họa

7210403

V00 (Toán, Lý, Vẽ)

 

V02 (Toán, Anh, Vẽ)

H01 (Toán, Văn, Vẽ)

H02 (Văn, Anh, Vẽ)

 

35

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A01 (Toán, Lý, Anh)

 

C00 (Văn, Sử, Địa)

D15 (Văn, Địa, Anh)

18

D01 (Toán, Văn, Anh)

19

36

Đông phương học

7310608

C00 (Văn, Sử, Địa)

 

D01 (Toán, Văn, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

18

A01 (Toán, Lý, Anh)

19

37

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01 (Toán, Lý, Anh)

 

D01 (Toán, Văn, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

D14 (Văn, Sử, Anh)

18

38

Ngôn ngữ Nhật

7220209

A01 (Toán, Lý, Anh)

 

D01 (Toán, Văn, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

18

D14 (Văn, Sử, Anh)

18

* Bảng điểm trúng tuyển không bao gồm các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, thiết kế, đồ họa.

* Trước đó, Trường ĐH Tôn Đức Thắng công bố điểm đạt sơ tuyển phương thức xét theo kết quả học tập THPT đợt 1.

Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh năm 2018, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng)

 STT 

 Mã ngành 

 Tên ngành  

 Điểm đạt sơ  tuyển xét  theo ĐTBHK 

 Điểm đạt  sơ tuyển xét theo Tổ hợp 

 CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN – TẠI TP.HCM 

 1 

 7720201 

 Dược học 

 28,00 

 

 2 

 7220201 

 Ngôn ngữ Anh 

 27,00 

 

 3 

 7220204 

 Ngôn ngữ Trung Quốc 

 26,00 

 

 4 

 7220204A 

 Ngôn ngữ Trung Quốc (chuyên ngành Trung - Anh) 

 26,00 

 

 5 

 7310630 

 Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) 

 26,00 

 

 6 

 7310630Q 

 Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) 

 26,00 

 

 7 

 7340101 

 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhân sự) 

 27,00 

 

 8 

 7340101M 

 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Marketing) 

 27,00 

 

 9 

 7340101N 

 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) 

 27,00 

 

 10 

 7340120 

 Kinh doanh quốc tế 

 28,00 

 

 11 

 7340201 

 Tài chính - Ngân hàng 

 26,00 

 

 12 

 7340301 

 Kế toán 

 26,00 

 

 13 

 7340408 

 Quan hệ lao động (chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động; chuyên ngành Hành vi tổ chức) 

 22,00 

 22,00 

 14 

 7380101 

 Luật 

 26,50 

 

 15 

 7420201 

 Công nghệ sinh học 

 26,00 

 

 16 

 7440301 

 Khoa học môi trường 

 22,00 

 22,00 

 17 

 7460112 

 Toán ứng dụng 

 22,00 

 22,00 

 18 

 7460201 

 Thống kê 

 22,00 

 22,00 

 19 

 7480101 

 Khoa học máy tính 

 25,00 

 

 20 

 7480102 

 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 

 25,00 

 

 21 

 7480103 

 Kỹ thuật phần mềm 

 25,00 

 

 22 

 7510406 

 Công nghệ kỹ thuật môi trường 

 22,00 

 22,00 

 23 

 7520201 

 Kỹ thuật điện 

 24,00 

 

 24 

 7520207 

 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 

 24,00 

 

 25 

 7520216 

 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 

 24,00 

 

 26 

 7520301 

 Kỹ thuật hóa học 

 26,00 

 

 27 

 7580201 

 Kỹ thuật  xây dựng 

 24,00 

 

 28 

 7580205 

 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 

 22,00 

 22,00 

 29 

 7310301 

 Xã hội học 

 22,00 

 22,00 

 30 

 7760101 

 Công tác xã hội 

 22,00 

 22,00 

 31 

 7850201 

 Bảo hộ lao động 

 22,00 

 22,00

Theo Người Lao Động

Theo: ANTT/NĐT
Thích và chia sẻ bài viết này :
Mọi góp ý tin bài cho chúng tôi vui lòng gửi vào email: antt.toasoan@gmail.com
Đang phổ biến