Dòng sự kiện:
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ năm 2018
19/07/2018 11:02:14
Đại học Nội vụ đã công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2018 đối với hệ đại học, cao đẳng xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia và kết quả học bạ THPT tại 3 cơ sở Hà Nội, Quảng Nam và TP HCM.

Theo đó, đối với hệ đại học chính quy, ở phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia, trường áp dụng mức điểm sàn xét tuyển từ 13 - 17 điểm đối với cơ sở đào tạo chính Hà Nội, từ 13 - 14 điểm đối với phân hiệu đào tạo tại Quảng Nam, từ 13 - 15 điểm đối với phân hiệu tại TP HCM.

Ở phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT, điều kiện là điểm trung bình chung các môn học dùng để xét tuyển (lớp 12) từ 6 điểm trở lên.

Đối với hệ cao đẳng, thí sinh xét tuyển theo phương thức kết quả thi THPT Quốc gia phải có điểm thi từ 9 trở lên ở tất cả các tổ hợp xét tuyển. Mức điểm này áp dụng với cả 3 cơ sở đào tạo của Đại học Nội vụ Hà Nội.

Ở phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT, điều kiện là điểm trung bình chung các môn học dùng để xét tuyển (lớp 12) từ 5 điểm trở lên.

Cụ thể điểm sàn xét tuyển năm 2018 của ĐH Nội vụ tại 3 cơ sở Hà Nội, Quảng Nam và TP HCM phân theo các ngành như sau:

1. Trình độ đại học

TT

Ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổng chỉ tiêu
2018

Xét tuyển theo kết quả thi THPTQG

Ghi chú

 

Chỉ tiêu
2018

Tổ hợp xét tuyển

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ XT

 
 

TẠI HÀ NỘI

A00:Toán, Vật lí, Hóa học

 

A01:

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

A10:

Toán, Vật lí, GDCD

 

A16:

Toán, KHTN, Ngữ văn

 

1

Quản trị nhân lực

7340404

230

230

C00

16

 

D01

15

 

C22

17

 

A00

15

 

2

Quản trị văn phòng

7340406

220

220

C00

16

 

D01

15

 

C20

17

 

D15

15

 

3

Luật

7380101

220

220

A00

16

 

C00

16

 

A01

15

 

D01

15

 

4

 

- CN Văn hóa du lịch
- CN Văn hóa truyền thông
- CN Văn hóa doanh nghiệp

7229040-01
7229040-02
7229040-03

80

60

C00

15

 

D01

14

 

D15

14

 

C20

16

 

5

Quản lý văn hóa

7229042

120

100

C00

15

 

D01

14

 

C20

16

 

D15

14

 

6

Thông tin – thư viện

7320201

50

40

C00

14

C00:

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 

C03:

Ngữ văn,

Toán, Lịch sử

 

C15:

Ngữ văn, Toán, KHXH

 

C19:

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

 

C20:

Ngữ văn, Địa lí, GDCD

 

C22:

Ngữ văn, Địa lí,

KHTN

 

C20

15

 

D01

13

 

A00

13

 

7

- Quản lý nhà nước
- CN Quản lý nhà nước về kinh tế
- CN Quản lí tài chính công
- CN Quản lý nhà nước về NN và phát triển NT
- CN Thanh tra

7310205
7310205-01
7310205-02
7310205-03
7310205-04

120

100

C00

15

 

C20

16

 

D01

14

 

A01

14

 

8

Chính trị học

- CN Chính sách công

7310201

7310201-01

 

80

80

C00

15

 

C20

16

 

D01

14

 

A10

15

 

9

Lưu trữ học

7320303

130

130

C00

15

 

D01

14

 

C03

15

 

C19

16

 

10

Hệ thống thông tin

7480104

120

90

A00

14.5

 

A01

14.5

 

D01

15

 

D02

15

 

11

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

7310202

60

45

C00

14

 

C15

14

 

D01

14

 

A00

14

 

PHÂN HIỆU TẠI QUẢNG NAM

 

1

Quản trị nhân lực

7340404D

80

55

A00

13

 

A01

13

 

C00

14

 

D01

13

 

2

Quản trị văn phòng

7340406D

80

55

C00

14

 

D01

13

 

C20

14

 

D15

13

 

3

Luật

7380101D

70

50

A00

13

D01:

Ngữ văn, Toán,

Tiếng Anh

 

D02:

Ngữ văn, Toán,

Tiếng Nga

 

D14:

Ngữ văn, Lịch sử,

Tiếng Anh

 

D15:

Ngữ văn, Địa lí,

Tiếng Anh

 

 

A01

13

 

C00

14

 

D01

14

 

4

CN Văn hóa Du lịch

7229040D-01

35

25

C00

13

 

C20

14

 

D01

13

 

D15

13

 

5

Quản lý văn hóa

7229042D

30

20

C00

13

 

D01

13

 

C20

14

 

D15

13

 

6

Quản lý nhà nước

7310205D

85

60

C00

13

 

C20

14

 

D01

13

 

A01

13

 

7

CN Chính sách công

7310201D-01

20

15

A10

14

 

C00

13

 

C20

14

 

D01

13

 

8

Hệ thống thông tin

7480104D

80

50

A00

13

 

A01

13

 

A16

13

 

D01

13

 

CƠ SỞ TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 

1

Luật

7380101H

50

35

A00

14

 

A01

14

 

C00

15

 

D01

14

 

2

Quản lý nhà nước

7310205H

250

150

C00

13

 

A00

13

 

A01

13

 

D01

13

 

Ghi chú: CN: Chuyên ngành; QLNN: Quản lí nhà nước;

D – Học tại phân hiệu Quảng Nam; H – Học tại Cơ sở TP Hồ Chí Minh.

2. Trình độ cao đẳng

TT

Ngành

Mã ngành

Tổng chỉ tiêu

2018

Xét tuyển theo kết quả thi THPTQG

Ghi chú

Tổ hợp xét tuyển

Ngưỡngđiểm nhận hồ sơ XT

TẠI HÀ NỘI

A00:Toán, Vật lí,Hóa học A01:Toán, Vật lí, Tiếng Anh C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C03:Ngữ văn, ToánLịch sử C19:Ngữ văn,Lịch sử,GDCD C20:Ngữ văn,Địa lí,GDCD D01:Ngữ văn, Toán,Tiếng Anh D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh D15:Ngữ văn,Địa lí,Tiếng Anh

1

Lưu trữ

6320303

40

C00

9

D01

9

C03

9

C19

9

2

Quản lí văn hóa

6340436

40

C00

9

D01

9

C20

9

D15

9

3

Dịch vụ pháp lí

6380201

40

A00

9

C00

9

A01

9

D01

9

PHÂN HIỆU TẠI QUẢNG NAM

1

Văn thư hành chính

6320301D

40

C00

9

D01

9

D14

9

D15

9

2

Dịch vụ pháp lí

6380201D

40

A00

9

C00

9

A01

9

D01

9

CƠ SỞ TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

1

Văn thư hành chính

6320301H

40

C00

9

D01

9

D14

9

D15

9

2

Dịch vụ pháp lí

6380201H

40

A00

9

A01

9

C00

9

D01

9

 

Linh Nhi (T/h)

Theo: ANTT/NĐT
Thích và chia sẻ bài viết này :
Mọi góp ý tin bài cho chúng tôi vui lòng gửi vào email: antt.toasoan@gmail.com
Đang phổ biến