Theo đó, đối với hệ đại học chính quy, ở phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia, trường áp dụng mức điểm sàn xét tuyển từ 13 - 17 điểm đối với cơ sở đào tạo chính Hà Nội, từ 13 - 14 điểm đối với phân hiệu đào tạo tại Quảng Nam, từ 13 - 15 điểm đối với phân hiệu tại TP HCM.
Ở phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT, điều kiện là điểm trung bình chung các môn học dùng để xét tuyển (lớp 12) từ 6 điểm trở lên.
Đối với hệ cao đẳng, thí sinh xét tuyển theo phương thức kết quả thi THPT Quốc gia phải có điểm thi từ 9 trở lên ở tất cả các tổ hợp xét tuyển. Mức điểm này áp dụng với cả 3 cơ sở đào tạo của Đại học Nội vụ Hà Nội.
Ở phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT, điều kiện là điểm trung bình chung các môn học dùng để xét tuyển (lớp 12) từ 5 điểm trở lên.
Cụ thể điểm sàn xét tuyển năm 2018 của ĐH Nội vụ tại 3 cơ sở Hà Nội, Quảng Nam và TP HCM phân theo các ngành như sau:
1. Trình độ đại học
TT | Ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổng chỉ tiêu | Xét tuyển theo kết quả thi THPTQG | Ghi chú | |||
Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Ngưỡng điểm nhận hồ sơ XT | ||||||
TẠI HÀ NỘI | A00:Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A10: Toán, Vật lí, GDCD
A16: Toán, KHTN, Ngữ văn | |||||||
1 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 230 | 230 | C00 | 16 | ||
D01 | 15 | |||||||
C22 | 17 | |||||||
A00 | 15 | |||||||
2 | Quản trị văn phòng | 7340406 | 220 | 220 | C00 | 16 | ||
D01 | 15 | |||||||
C20 | 17 | |||||||
D15 | 15 | |||||||
3 | Luật | 7380101 | 220 | 220 | A00 | 16 | ||
C00 | 16 | |||||||
A01 | 15 | |||||||
D01 | 15 | |||||||
4 |
- CN Văn hóa du lịch | 7229040-01 | 80 | 60 | C00 | 15 | ||
D01 | 14 | |||||||
D15 | 14 | |||||||
C20 | 16 | |||||||
5 | Quản lý văn hóa | 7229042 | 120 | 100 | C00 | 15 | ||
D01 | 14 | |||||||
C20 | 16 | |||||||
D15 | 14 | |||||||
6 | Thông tin – thư viện | 7320201 | 50 | 40 | C00 | 14 | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C15: Ngữ văn, Toán, KHXH
C19: Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
C20: Ngữ văn, Địa lí, GDCD
C22: Ngữ văn, Địa lí, KHTN | |
C20 | 15 | |||||||
D01 | 13 | |||||||
A00 | 13 | |||||||
7 | - Quản lý nhà nước | 7310205 | 120 | 100 | C00 | 15 | ||
C20 | 16 | |||||||
D01 | 14 | |||||||
A01 | 14 | |||||||
8 | Chính trị học - CN Chính sách công | 7310201 7310201-01
| 80 | 80 | C00 | 15 | ||
C20 | 16 | |||||||
D01 | 14 | |||||||
A10 | 15 | |||||||
9 | Lưu trữ học | 7320303 | 130 | 130 | C00 | 15 | ||
D01 | 14 | |||||||
C03 | 15 | |||||||
C19 | 16 | |||||||
10 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 120 | 90 | A00 | 14.5 | ||
A01 | 14.5 | |||||||
D01 | 15 | |||||||
D02 | 15 | |||||||
11 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 7310202 | 60 | 45 | C00 | 14 | ||
C15 | 14 | |||||||
D01 | 14 | |||||||
A00 | 14 | |||||||
PHÂN HIỆU TẠI QUẢNG NAM | ||||||||
1 | Quản trị nhân lực | 7340404D | 80 | 55 | A00 | 13 | ||
A01 | 13 | |||||||
C00 | 14 | |||||||
D01 | 13 | |||||||
2 | Quản trị văn phòng | 7340406D | 80 | 55 | C00 | 14 | ||
D01 | 13 | |||||||
C20 | 14 | |||||||
D15 | 13 | |||||||
3 | Luật | 7380101D | 70 | 50 | A00 | 13 | D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
| |
A01 | 13 | |||||||
C00 | 14 | |||||||
D01 | 14 | |||||||
4 | CN Văn hóa Du lịch | 7229040D-01 | 35 | 25 | C00 | 13 | ||
C20 | 14 | |||||||
D01 | 13 | |||||||
D15 | 13 | |||||||
5 | Quản lý văn hóa | 7229042D | 30 | 20 | C00 | 13 | ||
D01 | 13 | |||||||
C20 | 14 | |||||||
D15 | 13 | |||||||
6 | Quản lý nhà nước | 7310205D | 85 | 60 | C00 | 13 | ||
C20 | 14 | |||||||
D01 | 13 | |||||||
A01 | 13 | |||||||
7 | CN Chính sách công | 7310201D-01 | 20 | 15 | A10 | 14 | ||
C00 | 13 | |||||||
C20 | 14 | |||||||
D01 | 13 | |||||||
8 | Hệ thống thông tin | 7480104D | 80 | 50 | A00 | 13 | ||
A01 | 13 | |||||||
A16 | 13 | |||||||
D01 | 13 | |||||||
CƠ SỞ TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | ||||||||
1 | Luật | 7380101H | 50 | 35 | A00 | 14 | ||
A01 | 14 | |||||||
C00 | 15 | |||||||
D01 | 14 | |||||||
2 | Quản lý nhà nước | 7310205H | 250 | 150 | C00 | 13 | ||
A00 | 13 | |||||||
A01 | 13 | |||||||
D01 | 13 |
Ghi chú: CN: Chuyên ngành; QLNN: Quản lí nhà nước;
D – Học tại phân hiệu Quảng Nam; H – Học tại Cơ sở TP Hồ Chí Minh.
2. Trình độ cao đẳng
TT | Ngành | Mã ngành | Tổng chỉ tiêu 2018 | Xét tuyển theo kết quả thi THPTQG | Ghi chú | |
Tổ hợp xét tuyển | Ngưỡngđiểm nhận hồ sơ XT | |||||
TẠI HÀ NỘI | A00:Toán, Vật lí,Hóa học A01:Toán, Vật lí, Tiếng Anh C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C03:Ngữ văn, ToánLịch sử C19:Ngữ văn,Lịch sử,GDCD C20:Ngữ văn,Địa lí,GDCD D01:Ngữ văn, Toán,Tiếng Anh D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh D15:Ngữ văn,Địa lí,Tiếng Anh | |||||
1 | Lưu trữ | 6320303 | 40 | C00 | 9 | |
D01 | 9 | |||||
C03 | 9 | |||||
C19 | 9 | |||||
2 | Quản lí văn hóa | 6340436 | 40 | C00 | 9 | |
D01 | 9 | |||||
C20 | 9 | |||||
D15 | 9 | |||||
3 | Dịch vụ pháp lí | 6380201 | 40 | A00 | 9 | |
C00 | 9 | |||||
A01 | 9 | |||||
D01 | 9 | |||||
PHÂN HIỆU TẠI QUẢNG NAM | ||||||
1 | Văn thư hành chính | 6320301D | 40 | C00 | 9 | |
D01 | 9 | |||||
D14 | 9 | |||||
D15 | 9 | |||||
2 | Dịch vụ pháp lí | 6380201D | 40 | A00 | 9 | |
C00 | 9 | |||||
A01 | 9 | |||||
D01 | 9 | |||||
CƠ SỞ TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | ||||||
1 | Văn thư hành chính | 6320301H | 40 | C00 | 9 | |
D01 | 9 | |||||
D14 | 9 | |||||
D15 | 9 | |||||
2 | Dịch vụ pháp lí | 6380201H | 40 | A00 | 9 | |
A01 | 9 | |||||
C00 | 9 | |||||
D01 | 9
|
Linh Nhi (T/h)
- 1. Australia: Khủng hoảng thiếu nguồn cung nhà ở ngày càng trầm trọng
- 2. Đất ngoại thành Hà Nội sắp tấp nập đấu giá, khởi điểm chỉ hơn 6 triệu đồng/m2
- 3. Đất rừng tỉnh ven Hà Nội bán giá bát phở mỗi m2, hé lộ mục đích phía sau
- 4. Trầy trật đòi tiền mua nhà tại dự án ‘ma’ Lancaster Lincoln
- 5. Tháo dỡ nhiều biệt phủ xây dựng trái phép trên núi
- Chỉ còn một nửa lượng dầu dự trữ, Mỹ có sẵn sàng trước một cuộc khủng hoảng?
- Các bộ ngành đồng thuận, sẽ trình phương án nghỉ Tết Âm lịch 7 ngày
- HDBank sẽ tham gia cổ phần Công ty chứng khoán
- Nước về hồ nhiều, Thuỷ điện–Điện lực 3 (DRL) báo lãi 14,4 tỷ đồng trong quý III/2023
- Truy tố người mẹ và nhân tình hành hạ, ép cháu bé 3 tuổi hút ma túy